Tin Tức

Thứ Ba, 17 tháng 9, 2019

07 loại Inox Xước phổ biến và công dụng của chúng - Inox Đại Dương

07 loại Inox Xước phổ biến và công dụng của chúng

Inox là một trong những vật liệu được sử dụng nhiều nhất vì các ưu điểm vượt trội. Có nhiều loại inox, trong đó inox xước hiện nay rất được ưa chuộng, được dùng để sản xuất ra nhiều vật dụng và phục vụ cho nhiều công trình, kiến trúc, trang trí… khác nhau. Hôm nay cùng Inox Đại Dương tìm hiểu các loại phổ biến và những công dụng tuyệt vời của chúng nhé!

Inox xước là gì?

Inox xước là inox được mài nhiều đường đồng đều nhau theo chiều dài của cuộn inox nguyên bản, tấm hoặc ống inox để tạo nên sản phẩm cuối cùng là tấm hoặc ống. Inox xước còn được gọi là inox sọc, tên tiếng Anh là hairline stainless steel.

Inox xước hay còn gọi là inox sọc
Inox xước hay còn gọi là inox sọc

Mục đích là để phục vụ cho những ứng dụng khác nhau trong cuộc sống, đa phần là ứng dụng đòi hỏi thẩm mỹ và sự khác biệt so với những tấm inox trơn truyền thống, vốn ít đa dạng và lỗi thời hơn.
Inox xước có nhiều loại, phân theo mác inox 304, 201, 316… và màu sắc. Chiều dài giống với các khổ inox khác. Phổ biến nhất là loại inox xước 304 và 201.

Quy trình sản xuất tấm inox xước

Để tạo ra một tấm inox là cả một quy trình nghiêm ngặt. Sau các bước để tạo ra tấm inox thông thường, nhà sản xuất tiến hành thêm một bước gia công nữa là đánh bóng hairline để tạo ra inox xước. Riêng công đoạn đánh xước hairline gồm ba bước:

Mài thô:

Đây là công đoạn giúp xóa đi bề mặt thô ban đầu. Công cụ được sử dụng cho giai đoạn này là giấy nhám. Nếu bề mặt thô xấu thì dùng loại giấy nhám P60 hoặc P80. Nếu bề mặt thô tốt, đẹp thì dùng loại giấy nhám P120. Có thể sử dụng máy đánh bóng cầm tay hoặc cố định để mài thô trong giai đoạn này.

Mài tinh lần 1:

Ở công đoạn trên, do mài thô nên các vết xước có thể hằn sâu và bước này cần dùng loại giấy nhám có độ mịn hơn (như loại P180 và P240) để xoá đi chúng, tạo nên những vết xước mịn màng. Các loại nhám có cấu tạo gồm những hạt bằng nhôm, chịu trách nhiệm tạo nên các vết xước có độ dày rất mảnh và mịn.
Quy trình sản xuất inox xước

Đánh bóng hairline:

Hay còn gọi là mài tinh lần 2. Công đoạn này càng làm cho vết xước mịn hơn nữa, đồng đều hơn cả về khoảng cách lẫn độ sâu. Loại nhám sử dụng là P320 và P400 với chất lượng và xuất xứ tốt nhất nhằm đảm bảo cho tấm inox xước được hoàn hảo nhất. Sau bước này, nhà sản xuất vuốt lại thêm một lần nữa với nỉ đánh sọc để hairline trông thật tự nhiên. Nỉ thường có dạng viên hoặc vòng. Lớp nano polymer được phủ lên cuối cùng nhằm chống in dấu vân tay lên bề mặt inox.

Các loại inox xước phổ biến hiện nay

Có nhiều loại inox xước với chất lượng và màu sắc khác nhau. Về chất lượng, chúng tương tự như các mác inox thông thường như inox 201,304,316. Chúng đều có ưu điểm chống ăn mòn, tuổi thọ lâu, chịu nhiệt cao, dễ vệ sinh, an toàn… Tuỳ theo nhu cầu và điều kiện sử dụng mà ta chọn loại mác inox nào.
Riêng về màu sắc, hiện nay inox sọc được sản xuất khá đa dạng và độc đáo nhằm phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau của người dùng.

Inox xước trắng

Là loại truyền thống nhất trong các loại inox đánh hairline. Chúng độc đáo hơn so với các loại inox thường nhưng vẫn giữ được sự đơn giản, thích hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Ứng dụng của inox xước trắng:
  • Cabin thang máy
  • Ốp tường toà nhà
  • Bảng hiệu, bản tên
  • Chữ nổi
  • Nhà bếp và các đồ dùng nhà bếp
  • Vỏ của đồ dùng gia đình như (ti-vi, tủ lạnh, lò vi sóng…)

Chữ nổi sang trọng Inox xước trắng
Chữ nổi sang trọng Inox xước trắng

Inox xước đen

Là một trong những sản phẩm inox hairline có màu sắc độc đáo nhất. Màu đen mang lại cảm giác sang trọng, hiện đại và huyền bí.
Ứng dụng của inox xước đen
  • Xây dựng
  • Ốp tường trong các khu thương mại, tòa nhà
  • Trang trí
  • Biển hiệu, bảng quảng cáo
  • Cửa, cổng
  • Vỏ đồ gia dụng

Inox xước vàng

Là sản phẩm với màu sắc vàng ánh kim, sáng bóng đặc trưng, mang đến cảm giác sang trọng, quyền quý cho đồ vật được làm từ vật liệu này hoặc không gian chứa chúng.
Inox xước vàng
Ứng dụng của inox xước vàng:
  • Cabin thang máy
  • Tấm bình phong dùng để trang trí trong khách sạn, nhà hàng…
  • Viền khung cửa sổ, cửa tự động
  • Đồng hồ
  • Đồ trang trí
Mời xem thêm: Inox vàng là gì?

Inox xước vàng hồng

Đây là màu sắc thời thượng và rất được yêu thích hiện nay. Kết hợp giữa màu vàng sang trọng và hồng nhẹ nhàng mang đến cảm giác dịu dịu nhưng không kém phần đẳng cấp.
Ứng dụng của inox vàng hồng
inox xước hồng

Inox xước hồng

Mày sắc này mang lại sự táo bạo trong xây dựng và trang trí bằng inox vì chúng phá vỡ mọi quy chuẩn inox thông thường, mang lại vẻ đẹp hiện đại của chất liệu inox, vừa tinh tế và ngọt ngào.
Ứng dụng của inox xước hồng
  • Cabin thang máy
  • Trang trí sảnh khách sạn, bar, quán karaoke, quán café…
  • Cầu thang
  • Vỏ laptop

Inox xước đồng

Đây là loại thông dụng vì màu sắc chúng sang trọng, phù hợp với nhiều ứng dụng sản phẩm, công trình mang tính cổ điển.

ống inox đồng xước trang trí
ống inox đồng xước trang trí

Ứng dụng của inox xước đồng

Inox xước xanh

Inox xước xanh
Cũng giống inox xước hồng, inox xước xanh mang lại sự hiện đại, phá cách và trẻ trung.
Ứng dụng của inox xước xanh
  • Cabin và cửa thang máy
  • Ốp tường nội thất bếp
  • Trang trí
Ban biên tập: Inox Đại Dương

Thứ Hai, 9 tháng 9, 2019

Distinguish the hot rolled cold rolled stainless steel | Inox Dai Duong's

Distinguish the hot rolled cold rolled stainless steel
In order to distinguish the hot rolled stainless steel and cold rolled stainless steel, the first step is to follow Inox Dai Duong’s research of the stainless steel producing process as below.
At the early beginning of the process, it is the iron ore and scrap, then the finished process products are stainless steel, or differently called Inox. Moreover, have a look at the description chart of the manufacturing process for iron and steel:

Manufacturing Process for Iron and Steel

Manufacturing Process for Iron and Steel
Manufacturing Process for Iron and Steel

The stage 1: Iron making

In this stage, the income raw materials are pellet, iron ore, coke, sintered ore, lime stone being transported to blast furnace.
In the case of scrap, it is also heated with the approriate temperature to become hot metal

The stage 2 : The steel making

The hot metal made in the first stage is directed to the basic oxygen furnace or electric arc furnace. Here, hot metals are processed, separated impurities and created correlations between chemical components, according to that for deciding what kind of steel to produce or what type of steel grade. For example, the steel will be used to roll the bar SD390 the chemical components will be adjusted right at this stage to give the steel grade SD390.

The stage 3: the continuos casting

Then the hot steel from stage 2 is moved to :
Steel casting: producing other steel items.
The furnace casting ingot:
Cold rolled steel coil
 Here, it’s made 3 kinds of billet:
The billet bars are available for the sizes like 100×100, 125×125, 150×150 and length per piece 6-9- 12 m as well as usually being rolled to construction steel coil or strip steel.
The slab billet is often used to make the hot rolled coil and sheet or the cold rolled coil and sheet. The bloom billet is taken a place of the two above billets.
After that, the billets can be formed into hot or cold direct rolling.
The hot direct rolling is illustrated that the billet is still remained the heated form after billet processing in order to produce in stage 4
And the reverse form of the billet above is transported to other factories to reheat furnace, then passed to make products in the stage 4.

The stage 4: rolling

The billets are transported to other section mills in order of making main products.
Putting billet into a steel mill (Section mill) to roll out steel products as follows: Rail (steel rail); Sheet pile (steel sheet); Shape (shape steel of all kinds); Bar (steel bar construction).
Stainless steel pipe production process at Inox Dai Duong factory
Putting billets into hot rolled mill (Hot Strip mill), billets will be rolled into hot rolled coil (Hot roll coil-HRC) or steel cutting plate (cut immediately the stock roll and bales-Baotou Goods). In the process of rolling out high-temperature hot rolled coil steel (eg 780oC) if you want to roll out cold rolled steel coil (Cold roll coil-CRC), reduce that temperature to the right temperature (eg: 480oC) and continue rolling down the thickness.

Thus, right at this stage, it produces cold rolled steel and hot rolled steel.

Currently, re-rolling mills in Vietnam are using hot rolled steel billet: (1.75-5.0 mm) then put it into a kiln up to the appropriate temperature (VD 480oC) to reduce the rolling Thickened cold rolled steel coil.
Putting billets into cast steel pipe mills (Seamless pipe mill) to produce seamless steel pipes.
Above, is the process of producing steel products. So we can understand how cold rolled steel, hot rolled steel produced. Here we can see some pictures to be able to distinguish cold rolled steel and hot rolled steel coil.

 

Cold rolled steel coil

Hot rolled steel coil

Available thickness0.15mm-2mm More than 0.9mm
Surface finishBright white, high gloss.Dark green, dark characteristic
FrontierUsually cut straight and sharp edgesTwo rolls are often rounded, rough, rust-colored when left for long.
PreservationCold rolled goods usually have packaging and put in the house due to quickly rusted surfaceHot rolled steel can be left outdoors for a long time and does not require storage.

Thứ Năm, 29 tháng 8, 2019

Trọn bộ danh sách tiêu chuẩn ASTM Quốc tế cho Ống thép từ Inox Đại Dương

Trọn bộ danh sách tiêu chuẩn ASTM Quốc tế cho Ống thép
Tiêu chuẩn ASTM bao gồm nhiều loại ống thép, ống tròn và phụ kiện ở nhiệt độ cao, cách sử dụng thông thường và những ứng dụng đặc biệt như công dụng phòng cháy chữa cháy.

Tiêu chuẩn ASTM Quốc tế là gì?

Tiêu chuẩn ASTM là một tổ chức quốc tế phát triển những tiêu chuẩn kĩ thuật cho các vật liệu và sản phẩm trên. Hiện nay có 12,575 tiêu chuẩn ASTM hoạt động rộng khắp toàn cầu, trong đó có 15 lĩnh vực chính.
Hôm nay Inox Đại Dương sẽ gửi đến bạn đọc Trọn bộ tiêu chuẩn ASTM Quốc tế của các sản phẩm bao gồm nhiều loại ống thép, ống tròn và phụ kiện ở nhiệt độ cao như ống nồi hơi, ống siêu nóng, các loại ống phổ biến, ống thép lọc dầu, ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt, ống cơ và ống kết cấu.

Danh sách tiêu chuẩn ASTM Quốc tế: ống thép, thép không gỉ

Steel Pipes – Ống thép tròn

  • A53 – A53/A53M-99b – Đặc điểm kĩ thuật thép, ống thép nhúng nóng, tráng kẽm, hàn và đúc
  • A74 – A74-98 – Đặc điểm kĩ thuật ống và phụ kiện bằng gang
  • A106 – A106-99e1 – Đặc điểm kĩ thuật ống thép Carbon đúc ở nhiệt độ cao
  • A126 – A126-95e1 – Đặc điểm kĩ thuật gang xám đối với các sản phẩm van, mặt bích và phụ kiện ống tròn.
  • A134 – A134-96 – Đặc điểm kĩ thuật ống thép nấu chảy bằng điện (hồ quang) và hàn (cho kích thước từ NPS 16 trở lên).
  • A135 – A135-97c – Đặc điểm kĩ thuật ống thép hàn điện trở.
  • A139 – A139-96e1 – Đặc điểm kĩ thuật ống thép nấu chảy bằng điện (hồ quang) và hàn (cho kích thước từ NPS 4 trở lên).
  • A182 – A182/A182M-99 – Đặc điểm kĩ thuật mặt bích ống thép hợp kim rèn hoặc cán, phụ kiện rèn, van và các bộ phận ở nhiệt độ cao.
  • A252 – A252-98 – Đặc điểm kĩ thuật cọc ống thép hàn và đúc.
  • A312 – A312/A312M-00 – Đặc điểm kĩ thuật ống thép không gỉ Austenitic hàn và đúc.
  • A333 – A333/A333M-99 – Đặc điểm kĩ thuật ống thép hàn và đúc ở nhiệt độ thấp.
  • A335 – A335/A335M-99 – Đặc điểm kĩ thuật ống thép hợp kim Ferritic đúc ở nhiệt độ cao.
  • A338 – A338-84 (1998) – Đặc điểm kỹ thuật mặt bích bằng sắt dẻo (sắt dễ uốn), phụ kiện ống và các phụ kiện van cho đường sắt, hàng hải và các dịch vụ hạng nặng khác ở nhiệt độ lên tới 650oF (345oC)
  • A358 – A358/A358M-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép hợp kim crôm-niken Austenitic hàn điện ở nhiệt độ cao.
  • A369 – A369/A369M-92 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép hợp kim Carbon và Ferritic rèn, khoan ở nhiệt độ cao.

Steel Pipes - Ống thép tiêu chuẩn ASTM

  • A376 – A376/A376M-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép Austenitic đúc ở trung tâm nhiệt độ cao.
  • A377 – A377-99 – Chỉ số đặc điểm kỹ thuật ống chịu lực bằng sắt dẻo (dễ uốn).
  • A409 – A409/A409M-95ae1 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép Austenitic hàn, đường kính lớn trong môi trường ăn mòn hoặc nhiệt độ cao.
  • A426 – A426-92 (1997) – Đặc điểm kỹ thuật cho ống thép hợp kim Ferritic đúc ly tâm ở nhiệt độ cao
  • A451 – A451-93 (1997) – Đặc điểm kỹ thuật cho ống thép Austenitic đúc ly tâm ở nhiệt độ cao
  • A523 – A523-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép hàn điện trở, đúc cho mạch cáp cao áp.
  • A524 – A524-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép Carbon đúc trong nhiệt độ không khí và nhiệt độ thấp hơn.
  • A530 – A530/A530M-99 – Đặc điểm kỹ thuật những yêu cầu chung của ống thép Carbon và hợp kim chuyên dụng
  • A648 – A648-95e1 – Đặc điểm kỹ thuật dây thép, rút cứng cho ống bê tông tạo ứng suất trước.
  • A674 – A674-95 – Thực hành bọc Polyethylene cho ống thép sắt dẻo (dễ uốn) trong nước hoặc các chất lỏng khác
  • A691 – A691-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép hợp kim Carbon, hàn điện ở nhiệt độ cao và áp suất cao.
  • A694 – A694/A694M-00 – Đặc điểm kỹ thuật việc rèn thép hợp kim Carbon cho mặt bích ống, phụ kiện, van và các bộ phận với độ truyền áp cao.
  • A716 – A716-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống cống bằng sắt dẻo.
  • A733 – A733-99 – Đặc điểm kỹ thuật khớp nối ống ren bằng thép carbon hoặc thép không gỉ Austenitic đúc và hàn.
  • A742 – A742/A742M-98 – Đặc điểm kỹ thuật thép tấm, ống thép vỏ lượn sóng phủ polymer và mạ kim loại.
  • A746 – A746-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống thoát nước trọng lực bằng sắt dẻo
  • A760 – A760/A760M-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép vỏ lượn sóng, ống cống, ống thoát nước mạ kim loại.
  • A761 – A761/A761M-98 – Đặc điểm kỹ thuật tấm kết cấu thép vỏ lượn sóng, tráng kẽm, ống dạng mái vòm và ống vòm
  • A762 – A762/A762M-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép vỏ lượn sóng, ống cống phủ polymer
  • A790 – A790/A790M-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ đúc và hàn loại Ferritic và Austenitic.
  • A796 – A796/A796M-99 – Thực hành thiết kế kết cấu của ống thép vỏ lượn sóng, mái vòm và ống có dạng vòm cho cống thoát nước thải và cống thoát nước mưa và các ứng dụng được chôn ngầm dưới đất khác.
  • A798 – A798/A798M-97a – Thực hành lắp đặt ống thép vỏ lượn sóng được chế tạo tại xưởng cho ứng dụng cống rãnh và các ứng dụng khác.
  • A807 – A807/A807M-97 – Thực hành lắp đặt ống kết cấu tấm vỏ lượn sóng cho ứng dụng cống rãnh và các ứng dụng khác.
  • A810 – A810-94 – Đặc điểm kĩ thuật lưới cuộn ống thép mạ kẽm.
  • A813 – A813/A813M-95e2 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ Austenitic hàn đơn hoặc hàn đôi.
  • A814 – A814/A814M-96 (1998) – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ Austenitic hàn nguội.
  • A849 – A849-99 – Đặc điểm kỹ thuật ứng dụng lớp phủ, lát, lớp lót cho cống rãnh và ống thoát nước bằng thép vỏ lượn sóng.
  • A861 – A861-94e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống và phụ kiện ống sắt silic chịu nhiệt.
  • A862 – A862/A862M-98 – Thực hành ứng dụng phủ nhựa đường cho ống cống và ống thoát nước bằng thép có vỏ lượn sóng.
  • A865 – A865-97 – Đặc điểm kỹ thuật khớp nối ren bằng thép đen, thép mạ kẽm hàn hoặc đúc sử dụng cho những mối nối ống thép.
  • A872 – A872-91 (1997) – Đặc điểm kỹ thuật cho ống thép không gỉ Ferritic/Austenitic đúc ly tâm trong môi trường ăn mòn.
  • A885 – A885/A885M-96 – Đặc điểm kỹ thuật thép tấm, mạ kẽm và bọc hỗn hợp sợi Aramid cho cống rãnh bằng thép vỏ lượn sóng, cống ngầm và ống thoát ngầm.
  • A888 – A888-98e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống gang hubless và phụ kiện cho cống thoát nước thải, cống thoát nước mưa, chất thải và ứng dụng ống thông hơi.
  • A926 – A926-97 – Phương pháp kiểm tra để so sánh khả năng chịu mài mòn của vật liệu phủ (mạ/ tráng) bên ngoài của ống kim loại có vỏ lượn sóng.
  • A928 – A928/A928M-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ Ferritic/Austenitic (Duplex) hàn điện có kết hợp với kim loại phụ.
ống inox đại dương
Ống Inox Đại Dương chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn ASTM A554
  • A929 – A929/A929M-97 – Đặc điểm kỹ thuật thép tấm tráng kim loại bằng qui trình nhúng nóng đối với ống thép có vỏ lượn sóng.
  • A930 – A930-99 – Thực hành phân tích chi phí vòng đời của ống kim loại vỏ lượn sóng được sử dụng cho cống ngầm, cống thoát nước mưa và các ống dẫn được chôn ngầm khác
  • A943 – A943/A943M-95e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ đúc Austenitic dạng phun.
  • A949 – A949/A949M-95e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ đúc Ferritic/Austenitic dạng phun.
  • A954 – A954-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép Austenitic hợp kim Chromium-Nickel-Silicon đúc và hàn.
  • A972 – A972/A972M-99 – Đặc điểm kỹ thuật cọc ống sơn Epoxy ngoại quan.
  • A978 – A978/A978M-97 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép gân, lót Polyethylene đối với cống thoát nước thải trọng lực, ccongs thoát nước mưa và các ứng dụng đặc biệt khác.
  • A984 – A984/A984M-00 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép đen, hàn điện trở.
  • A998 – A998/A998M-98 – Thực hành thiết kế kết cấu cốt thép cho các phụ kiện của ống thép vỏ lượn sóng được chế tạo tại xưởng đối với ống cống và các ứng dụng khác.
  • A999 – A999/A999M-98 – Đặc điểm kỹ thuật các yêu cầu chung cho ống thép không gỉ và ống thép hợp kim.
  • A1005 – A1005/A1005M-00 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép đen, nối theo chiều dọc và xoắn ốc, hàn hồ quang chìm.
  • A1006 – A1006/A1006M-00 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép đen, hàn tia laser.

Steel Tubes – Ống thép siêu nóng, ống nồi hơi và các loại ống khác:

  • A178 – A178/A178M-95 – Đặc điểm kỹ thuật ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép Carbon và Thép Carbon-Mangan hàn điện trở.
  • 179 – A179/A179M-90a (1996) e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt bằng thép Carbon thấp kéo nguội, đúc.
  • A192 – A192/A192M-91 (1996) e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống nồi hơi bằng thép Carbon đúc ở nhiệt độ cao.
  • A209 – A209/A209M-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép hợp kim Carbon-Molybdenum đúc.
  • A210 – A210/A210M-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép hợp kim Medium-Carbon đúc.
  • A213 – A213/A213M-99a – Đặc điểm kỹ thuật ống trao đổi nhiệt, ống siêu nóng, ống nồi hơi thép hợp kim Ferritic and Austenitic đúc.
  • A249 – A249/A249M-98e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ, ống trao đổi nhiệt, ống siêu nóng, ống nồi hơi bằng thép Austenitic hàn.
  • A250 – A250/A250M-95 – Đặc điểm kỹ thuật ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép hợp kim Ferritic hàn điện trở.
  • A254 – A254-97 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép hàn đồng.
  • A268 – A268/A268M-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ Ferritic and Martensitic đúc và hàn trong các trường hợp thông thường.
  • A269 – A269-98 – Đặc điểm kỹ thuật cho ống thép không gỉ Austenitic đúc và hàn trong các trường hợp thông thường.
  • A270 – A270-98ae1 – Đặc điểm kỹ thuật ống thoát nước thải thép không gỉ Austenitic đúc và hàn.
  • A334 – A334/A334M-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép Carbon và hợp kim đúc, hàn ở nhiệt độ thấp.
  • A423 – A423/A423M-95 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép hợp kim thấp đúc, hàn điện.
  • A450 – A450/A450M-96a – Đặc điểm kỹ thuật cho yêu cầu chung đối với ống thép Carbon, ống thép hợp kim Austenitic và ống thép hợp kim Ferritic.
  • A608 – A608-91a (1998) – Đặc điểm kỹ thuật ống thép hợp kim cao sắt-crom-nikel đúc ly tâm đối với những ứng dụng áp suất ở nhiệt độ cao.
  • A618 – A618-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu hợp kim thấp, hàn nóng và đúc với cường độ cao.
  • A632 – A632-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ Austenitic (đường kính nhỏ) đúc và hàn trong các trường hợp thông thường.
  • A688 – A688/A688M-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống đun nước nóng bằng thép không gỉ Austenitic hàn.
  • A771 – A771/A771M-95 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ Austenitic and Martensitic đúc đối với các thành phần lõi lò phản ứng làm mát bằng kim loại lỏng.
  • A778 – A778-98 – Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm hình ống bằng thép không gỉ Austenitic hàn và không tôi.
  • A789 – A789/A789M-00 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ hàn Ferritic/Austenitic và đúc trong các trường hợp thông thường.
  • A803 – A803/A803M-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống đun nước nóng bằng thép không gỉ Ferritic hàn.
  • A822 – A822-90 (1995) e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép Carbon đúc kéo lạnh đối với hệ thống thủy lực.
  • A826 – A826/A826M-95 – Đặc điểm kỹ thuật ống dẫn thép không gỉ Austenitic and Martensitic đúc đối với những thành phần lõi lò phản ứng làm mát bằng kim loại lỏng.
  • A847 – A847-99a – Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu hợp kim thấp, hàn nóng và đúc cường độ cao với khả năng chống ăn mòn trong không khí được cải thiện.
  • A908 – A908-91 (1998) – Đặc điểm kỹ thuật ống kim bằng thép không gỉ.
  • A953 – A953-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống hàn, đúc thép hợp kim Austenitic Chromium-Nickel-Silicon.

Heat-Exchanger and Condenser Tubes – Ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt

  • A179 – A179/A179M-90a (1996) e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt bằng thép Carbon thấp đúc kéo nguội.
  • A213 – A213/A213M-99a – Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt, ống siêu nóng, ống nồi hơi bằng thép hợp kim Ferritic and Austenitic đúc.
  • A214 – A214/A214M-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt bằng thép Carbon hàn điện trở.
Heat-Exchanger and Condenser Tubes - Ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt
Ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt – Ảnh: millerenergy.com
  • A249 – A249/A249M-98e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt, ống siêu nóng, ống nồi hơi bằng thép Austenitic hàn.
  • A498 – A498-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống trao đổi nhiệt thép hợp kim Ferritic, and Austenitic đúc với cánh liền.
  • A851 – A851-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ thép Austenitic hàn cảm ứng tần suất cao, không tôi.

Structural Tubing – Ống kết cấu

  • A500 – A500-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu thép Carbon đúc, hàn, dạng tròn và các dạng hình khác.
  • A501 – A501-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu thép Carbon đúc và hàn nóng.
  • A847 – A847-99a – Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu hợp kim thấp, hàn lạnh, đúc cường độ cao với khả năng chống ăn mòn trong không khí được cải thiện.
  • A618 – A618-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu hợp kim thấp hàn nóng, đúc cường độ cao.

Mechanical Tubing – Ống cơ khí

  • A511 – A511-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống cơ thép không gỉ đúc.
  • A512 – A512-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống cơ thép Carbon hàn giáp mối kéo lạnh.
  • A513 – A513-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống cơ thép Carbon và hợp kim hàn điện trở.
  • A519 – A519-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống cơ thép Carbon và hợp kim đúc.
  • A554 – A554-98e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống cơ thép không gỉ hàn và các phụ kiện hàn.
  • A234 – A234/A234M-99 – Đặc điểm kỹ thuật phụ kiện ống của thép hợp kim và thép rèn Carbon ở nhiệt độ vừa và cao.
  • A403 – A403/A403M-99a – Đặc điểm kỹ thuật phụ kiện ống thép không gỉ Austenitic rèn.
  • A420 – A420/A420M-99 – Đặc điểm kỹ thuật phụ kiện ống của thép hợp kim và thép rèn Carbon ở nhiệt độ thấp.
  • A758 – A758/A758M-98 – Đặc điểm kỹ thuật phụ kiện ống hàn giáp mối bằng thép rèn Carbon với độ cứng được cải thiện.
  • A774 – A774/A774M-98 – Đặc điểm kỹ thuật phụ kiện thép không gỉ Austenitic rèn, hàn trong môi trường ăn mòn thông thường ở nhiệt độ thấp và vừa.